Nhiều người thắc mắc Tổng hợp tên các loài hoa tiếng Trung Quốc Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này.
Tổng hợp tên các loài hoa tiếng Trung Quốc
Tên hoa | Phiên Âm |
Tiếng Trung Quốc
|
hoa mai | méi huā | 梅花 |
Hoa bách hợp | bǎi hé huā | 百合花 |
Hoa phù dung | fú sāng huā | 扶桑花 |
Hoa hồng | méi guī huā | 玫瑰花 |
Hoa cẩm chướng | kāng nǎi xīn | 康乃馨 |
Hoa glayơn | táng chāng pú | 唐菖蒲 |
Hoa dạ hương | yè lái xiāng | 夜来香 |
Hoa anh đào | yīng huā | 樱花 |
Hoa bồ công anh | pú gōng yīng | 蒲公英 |
Hoa cúc | jú huā | 菊花 |
Hoa cúc vạn thọ | wàn shòu jú | 万寿菊 |
Hoa gạo | mù mián huā | 木棉花 |
Hoa cát tường | jiē gěng huā | 桔梗花 |
Hoa dã yên thảo | ǎi qiān niú | 矮牵牛 |
Hoa sen | hé huā | 荷花 |
Hoa cải | yóu cài huā | 油菜花 |
Hoa mào gà | jī guàn huā | 鸡冠花 |
Hoa súng | shuì lián | 睡莲 |
Hoa đỗ quyên | dù juān huā | 杜鹃花 |
Bông lau | máng huā | 芒花 |
Hoa pang xê | hú dié huā | 蝴蝶花 |
Hoa loa kèn | hǎi yù | 海芋 |
Hoa bất tử | mài gēn jú | 麦根菊 |
Hoa mẫu đơn | mǔ dān huā | 牡丹花 |
Hoa nhài | mò lì huā | 茉莉花 |
Hoa thạch thảo | bái kǒng què | 白孔雀 |
Hoa anh túc | yú měi rén | 虞美人 |
Hoa cảnh thiên | zhǎng shòu huā | 长寿花 |
Hoa măng tây | xīn wén zhú | 辛文竹 |
Hoa thủy tiên | Shuǐxiān huā | 水仙花 |
Hoa hồng tây tạng | zànghónghuā | 藏红花 |
Hoa cúc non | chújú | 雏菊 |
Hoa hồng vàng | huáng lá méi | 黄剌玫 |
Cây mao hương hoa vàng | jīnfènghuā | 金凤花 |
Hoa lan | lánhuā | 兰花 |
Cỏ linh lăng | mùxu | 苜蓿 |
Cây huệ dạ hương | fēng xìnzi | 风信子 |
Hoa tulip | yùjīnxiāng | 郁金香 |
Hoa violet | zǐluólán | 紫罗兰 |
Hoa sen tuyết | xuěhuā lián | 雪花莲 |
Mai mùa đông | làméi | 腊梅 |
Mai nghênh xuân | bào chūn méi | 报春梅 |
Hoa sơn trà | shāncháhuā | 山茶花 |
Hoa đào | táohuā | 桃花 |
Hoa thạch lựu | shíliú huā | 石榴花 |
Hoa thược dược | dàlìhuā | 大丽花 |
Hoa giáp trúc | jià zhú táo | 夹竹桃 |
Đinh hương | dīngxiāng | 丁香 |
Hoa nhài tím | zǐ mòlì | 紫茉莉 |
Tử hoa địa đinh | zǐhuā dì dīng | 紫花地丁 |
Đinh hương tím | zǐ dīngxiāng | 紫丁香 |
Tử vân anh | zǐ yún yīng | 紫云英 |
Hoa tử vi | zǐwēi | 紫薇 |
Hoa tử uyển (cúc sao) | zǐyuàn | 紫苑 |
Hoa tử đằng (đằng la) | zǐténg | 紫藤 |
Cây hoa bướm | sān sè jǐn | 三色堇 |
Hoa linh lan | líng lán | 铃兰 |
Cây hoa hồng | yuèjì | 月季 |
Hoa tường vi | qiángwēi | 蔷薇 |
Hoa ngọc lan | yùlánhuā | 玉兰花 |
Hoa kim tước | jīn què huā | 金雀花 |
Hoa đồng tiền | jīnqián huā | 金钱花 |
Hoa bạch lan | bái lán huā | 白兰花 |
Hoa xương rồng | xiānrénzhǎng | 仙人掌 |
Hoa nghênh xuân | bào chūnhuā | 报春花 |
Cây hoa hiên | xuān huā | 萱花 |
Hoa dạ lai hương | yèlái xiāng | 夜来香 |
Hoa kim ngân | jīnyínhuā | 金银花 |
Cây dương tú cầu | tiānzhúkuí | 天竺葵 |
Hoa phượng tiên | fēng xiān huā | 风仙花 |
Hoa huệ | wǎn xiāng yù | 晚香玉 |
Hoa xô đỏ | yī chuàn hóng | 一串红 |
Hoa quỳnh | tánhuā | 昙花 |
Hoa nghệ tây | fān hóng huā | 番红花 |
Hoa khiên ngưu, loa kèn | Qiān niú huā | 牵牛花 |
Hoa tán vàng | jīn zhǎn huā | 金盏花 |
Hoa hướng dương | xiàngrìkuí | 向日葵 |
Hoa chuối | měirénjiāo | 美人蕉 |
Cây tiên khách lai | xiān kè lái | 仙客来 |
Hoa anh thảo | tùzǐ huā | 兔子花 |
Hoa cúc lá dưa | guā yèjú | 瓜叶菊 |
Cây đậu hoa | xiāng wāndòu | 香豌豆 |
Cây quỳ tứ xuyên | shǔkuí | 蜀葵 |
Hoa mộc phù dung | mùfúróng | 木芙蓉 |
Cây hoa vãn anh | guà jīn zhōng | 挂金钟 |
Hoa vân hương | yúnxiāng | 芸香 |
Hoa lan kiếm | jiàn lán | 剑兰 |
Hoa lan hồ điệp | húdié lán | 蝴蝶兰 |
Hoa lan nhật quang | rìguāng lán | 日光兰 |
Cúc dại | yě jú | 野菊 |
Hoa tường vi dại | yě qiángwēi | 野蔷薇 |
Hoa đỗ quyên núi | shān dù què | 山杜鹊 |
Cây sơn đan | shān dān | 山丹 |
Cây nguyệt quế | yuèguì | 月桂 |
Hoa trà | cháhuā | 茶花 |
Cỏ long đảm | lóng dǎn | 龙胆 |
Hoa huệ phục sinh | chūn lián | 春莲 |
Cây long đờm | huáng lián | 黄莲 |
Hoa hải đường | hǎitáng | 海棠 |
Hoa hải đường mùa thu | qiūhǎitáng | 秋海棠 |
Hoa thủy tiên mùa thu | qiū shuǐxiān | 秋水仙 |
Hoa lưu ly | wù wàngwǒ | 勿忘我 |
Hoa hồng bốn mùa | sì shí chūn | 四时春 |
Hoa sơn peru | yānzhī huā | 胭脂花 |
Hoa hỏa lạc (lan hoàng hạc) | huǒ hè huā | 火鹤花 |
Cây nhất phẩm hồng (cây trạng nguyên) | yīpǐnhóng | 一品红 |
Hoa ngũ nguyệt | wǔ yuè huā | 五月花 |
Cúc bắc nhật | qiān rì hóng | 千日红 |
Hoa trạng nguyên hồng | zhuàngyuán hóng | 状元红 |
Hoa quế | guìhuā | 桂花 |
Tổng hợp các bộ phận, dụng cụ liên quan đến hoa
Nghệ thuật hoa | huā yì | 花艺 |
Bình hoa | huāpíng | 花瓶 |
Chậu hoa | huā pén | 花盆 |
Luống hoa | huātán | 花坛 |
Giá để hoa | huājià | 花架 |
Cuống hoa | huā zhóu | 花轴 |
Lẵng hoa, giỏ hoa | huālán | 花篮 |
Vòng hoa, tràng hoa | huāquān | 花圈 |
Bó hoa | huāshù | 花束 |
Đài hoa, đế hoa | huātuō | 花托 |
Cuống hoa, cọng hoa | huāgěng | 花梗 |
Đài hoa, đế hoa | huā è | 花萼 |
Cánh hoa | huābàn | 花瓣 |
Mật hoa | huāmì | 花蜜 |
Bầu nhụy hoa | zǐ fáng | 子房 |
Bao phấn nhị đực của hoa | huāyào | 花药 |
Phấn hoa | huāfěn | 花粉 |
Ống nhị cái hoa | huāzhù | 花柱 |
Nhụy cái | cīruǐ | 雌蕊 |
Nhụy đực | xióngruǐ | 雄蕊 |
Nhụy hoa | huāruǐ | 花蕊 |
Cành hoa, cành có hoa | huāzhī | 花枝 |
Nụ hoa | huālěi | 花蕾 |
Qua bài viết https://chiembaomothay.com/2019/02/ten-hoa-tieng-trung-quoc.html hy vọng chúng tôi có thể giúp ích cho các bạn, cảm ơn đã theo dõi bài viết
Ngọc Thảo là một chuyên gia tâm lý học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tâm lý học và tư vấn cá nhân. Với sự chuyên nghiệp và sự tận tâm, cô đã giúp nhiều người giải quyết vấn đề và phát triển bản thân. Ngọc Thảo là biên tập viên chính trên website chiembaomothay.com