Nhiều người thắc mắc Tổng hợp tên các loài hoa tiếng Nhật Bản Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này.
Tổng hợp tên các loài hoa tiếng Nhật Bản
sakura | 桜 | Hoa anh đào |
yuri | 百合 | Hoa bách hợp |
tanpopo | 蒲公英 |
Hoa bồ công anh
|
sumire | 菫 | Hoa bướm |
nadeshiko | 撫子 |
Hoa cẩm chướng
|
kiku | 菊 | Hoa cúc |
momo | 桃 | Hoa đào |
ayame | 菖蒲 | Hoa diên vỹ |
ran | 欄 | Hoa lan |
suzuran | 鈴蘭 | Hoa lan chuông |
higanbana | 彼岸花 |
Hoa loa kèn nhện đỏ
|
hasu | 蓮 | Hoa sen |
Shuukaidou | 秋海棠 |
Hoa thu hải đường
|
tenjikubotan | 天竺牡丹 | Hoa thược dược |
suisen | 水仙 | Hoa Thuỷ tiên |
Kodemari | 小手毬 | Hoa tiểu túc cầu |
Tsubaki | 椿 | Hoa trà |
Fuji | 藤 | Hoa tử đằng |
chuurippu | チューリップ* | Hoa tulip |
Noibara 野茨 | (ノイバラ) | Hoa tường vi |
Shikuramen : | シクラメン* | Hoa anh thảo |
Kesinohana : | 芥子の花 | Hoa anh túc |
Ajisai : | 紫陽花 | Hoa cẩm tú cầu |
Aoi : | 葵 | Hoa dâm bụt |
Shakunage : | 石楠花 | Hoa đỗ uyên |
Bara : | 薔薇 | Hoa hồng |
Himawari : | 向日葵 |
Hoa hướng dương
|
Gurajiorasu : | グラジオラス* | Hoa lay ơn |
Ume : | 梅 | Hoa mai |
Kaou : | 花王 | Hoa mẫu đơn |
Mokuren : | 木蓮 | Hoa mộc lan |
Jasumin : | ジャスミン* | Hoa nhài |
Gekkanbijin : | 月下美人 | Hoa quỳnh |
Sumire | 菫 | Hoa violet |
Buruberu | – ブルーベル | Hoa chuông xanh |
Ume | 梅 | Hoa mơ |
Saboten | 仙人掌 | Hoa xương rồng |
オサカ |
Hoa Bọ cạp vàng (Hoa osaka)
|
|
kikyou | hoa cát cánh | |
torikabuto |
hoa ô đầu sapa
|
|
asagao | hoa bìm bim | |
zakuro | ザクロの花 | hoa lựu |
Qua bài viết Tổng hợp tên các loài hoa tiếng Nhật Bản hy vọng giúp ích được các bạn, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Ngọc Thảo là một chuyên gia tâm lý học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tâm lý học và tư vấn cá nhân. Với sự chuyên nghiệp và sự tận tâm, cô đã giúp nhiều người giải quyết vấn đề và phát triển bản thân. Ngọc Thảo là biên tập viên chính trên website chiembaomothay.com