Nhiều người thắc mắc Tổng hợp tên các loài hoa tiếng anh Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này.
Tổng hợp tên các loài hoa tiếng anh
Amaryllis: Hoa loa kèn
Antigone: Hoa tigôn
Anthurium: Hoa hồng môn
Apricot blossom: Hoa mai
Aster: Hoa thạch thảo
Baby’s breath: Hoa bi
Beach spider lily: Hoa bạch trinh biển
Bengal clock vine: Hoa cát đằng
Bird of paradise: Hoa thiên điểu
Bleeding glory-bower: Hoa ngọc nữ
Bougainvillea: Hoa giấy
Brazilian nightshade: Hoa tiêu nương
Britton’s wild petunia: Hoa chiều tím (cỏ nổ)
Butterfly pea: Đậu biếc
Cactus: Hoa xương rồng
Calla lily: Hoa rum
Camelia: Hoa trà
Camomile: Hoa cúc La Mã
Carnation: Hoa cẩm chướng
Cat’s whiskers: Hoa râu mèo
Climbing cacti: Hoa quỳnh
Climbing rose: Hoa hồng leo
Cockscomb: Hoa mào gà
Confederate rose: Hoa phù dung
Cosmos: Hoa cánh bướm
Cyclamen: Hoa anh thảo
Chrysanthemum: Hoa cúc Nhật
Daffodil: Hoa thủy tiên (vàng)
Dahlia: Hoa thược dược
Daisy: Hoa cúc
Flamming trumpet: Hoa rạng đông
Geranium: Hoa phong lữ
Gerbera: Hoa đồng tiền
Globe amaranth: Hoa cúc bách nhật (nở ngày)
Gold shower: Hoa kim đồng
Golden everlasting: Hoa bất tử
Golden trumpet: Hoa quỳnh anh
Hydrangea: Hoa cẩm tú cầu
Hypericum: Mắt ngọc
Iris: Hoa diên vĩ
Jade vine: Móng cọp
Jasmine: Hoa nhài
Kalanchoe: Hoa sống đời
Lilac: Hoa tử đinh hương
Lily of the valley: Hoa lan chuông
Lily: Hoa ly
Lisianthus: Hoa cát tường
Lotus: Hoa sen
Madagascar periwinkle = Rosy periwinkle: Hoa dừa cạn
Marigold: Cúc vạn thọ
Morning glory: Hoa bìm bìm
Narcissus: Hoa thủy tiên (trắng)
Nasturtium: Sen cạn
Oleander: Hoa trúc đào
Orchid: Hoa lan
Pansy: Hoa bướm
Peach blossom: Hoa đào
Peony: Hoa mẫu đơn
Poinsettia: Hoa trạng nguyên
Poppy: Hoa anh túc
Phoenix: Hoa phượng
Ragoon creeper = Chinese honeysuckle: Sử quân tử
Rose: Hoa hồng
Rose mallow: Hoa râm bụt
Scarlet passion flower: Hoa sao đỏ
Snapdragon: Hoa mõm chó
Solidago: Hoa hoàng anh
Statice: Hoa salem
Stock: Hoa phi yến
Sunflower: Hoa hướng dương
Succulent: Hoa đá
Tickberry (wild sage): Hoa trâm hổi (hoa ngũ sắc)
Tuberose: Hoa huệ
Tulip: Uất kim cương
Water hyacinth: Hoa bèo tây
Water lily: Hoa súng
Zinnia: Hoa cúc ngũ sắc
Cherry blossom : hoa anh đào
Lilac : hoa cà
Areca spadix : hoa cau
Carnation : hoa cẩm chướng
Peach blossom : hoa đào
Gerbera : hoa đồng tiền
Orchids : hoa lan
Gladiolus : hoa lay ơn
Marigold : hoa vạn thọ
Apricot blossom : hoa mai
Cockscomb : hoa mào gà
Tuberose : hoa huệ
Sunflower : hoa hướng dương
Narcissus : hoa thuỷ tiên
Snapdragon : hoa mõm chó
Dahlia : hoa thược dược
Day-lity : hoa hiên
Camellia : hoa trà
Tulip: hoa uất kim hương
Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
Violet: hoa đổng thảo
Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
Orchid : hoa lan
Magnolia : hoa ngọc lan
Hibiscus : hoa râm bụt
Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
Flowercup : hoa bào
Hop : hoa bia
Banana inflorescense : hoa chuối
Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
Horticulture : hoa dạ hương
Confetti : hoa giấy
Honeysuckle : hoa kim ngân
Jessamine : hoa lài
Cockscomb: hoa mào gà
White-dotted : hoa mơ
Phoenix-flower : hoa phượng
Milk flower : hoa sữa
Climbing rose : hoa tường vi
birdweed : bìm bìm dại
bougainvillaea: hoa jấy
bluebottle: cúc thỉ xa
bluebell: chuông lá tròn
cactus: xương rồng
camomile: cúc la mã
campanula: chuông
clematis: ông lão
cosmos: cúc vạn thọ tây
dandelion: bồ công anh trung quốc
daphne: thuỵ hương
daylily: hiên
digitalis: mao địa hoàng
antigone: hoa ti gôn
roe-mallow : hoa dâm bụt
water-rail : đỗ quyên
pergularia : hoa lý(thiên lý )
henna : hoa móng tay
violet: hoa đổng thảo
tulip: hoa uất kim hương
chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
Qua bài viết Tổng hợp tên các loài hoa tiếng anh của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Ngọc Thảo là một chuyên gia tâm lý học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tâm lý học và tư vấn cá nhân. Với sự chuyên nghiệp và sự tận tâm, cô đã giúp nhiều người giải quyết vấn đề và phát triển bản thân. Ngọc Thảo là biên tập viên chính trên website chiembaomothay.com