Bài viết liên quan:
Privacy tiếng việt có nghĩa là gì?
Trong bảo mật
Privacy tiếng việt có nghĩa là sự riêng tư, bí mật, kín đáo.
Privacy thường được thấy trên những nền tảng công nghệ hiện nay. Trên những thiết bị điện tư cao cấp hoặc điện thoại trong phần setting thường xuất hiện:
– Term of Service = Điều Khoản (hoặc Điều Kiện) Việc Sử Dụng Dịch Vụ
– Privacy Policy = Chính Sách Bảo Mật Thông Tin Riêng
Đôi khi Privacy cũng hạn chế những người khách truy cập vào máy tính vì họ không có quyền admin mà chỉ có quyền guest mà thôi.
Bên cạnh đó không chỉ có ở phần cứng mà đôi khi phần mềm cũng có quyền Privacy hạn chế người dùng truy cập. Đặc biệt là với những thông tin bảo mật thì việc hạn chế người dùng và thiết lập quyền “Privacy” là tất nhiên. Kèm theo đó là mật khẩu 2 lớp để chắc chắn việc an toàn cho tài khoản của mình.
Để tránh bị mất thông tin hoặc những tài liệu quan trọng thì những tập tin của bạn nên để hết chế độ quà “privacy” là cách tốt nhất.
Trong tiếng anh:
Danh từ là
- Sự riêng tư.
- Sự xa lánh, sự cách biệt.
– to live in privacy — sống cách biệt, sống xa lánh bên ngoài
Sự bí mật, sự kín đáo.
– to secure privacy — đảm bảo bí mật
Qua bài viết privacy tiếng việt có nghĩa là gì của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
privacy policy
privacy la gi
privacy translate
privacy google dịch
privacy meaning
privacy policy là gì
privacy apple
Điều hướng trang
Ngọc Thảo là một chuyên gia tâm lý học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tâm lý học và tư vấn cá nhân. Với sự chuyên nghiệp và sự tận tâm, cô đã giúp nhiều người giải quyết vấn đề và phát triển bản thân. Ngọc Thảo là biên tập viên chính trên website chiembaomothay.com