Nhiều người thắc mắc Công thức tính oát chuẩn nhất là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.
Bài viết liên quan:
- Công thức tính tải lượng ô nhiễm nước thải chuẩn nhất
- Công thức tính YTM chuẩn nhất là gì?
- Công thức tính I định mức chuẩn nhất là gì?
Công thức tính oát chuẩn nhất là gì?
Đôi nét về Oát:
Watt hay còn gọi là oát (ký hiệu là W) là đơn vị đo công suất P trong hệ đo lường quốc tế, lấy theo tên của James Watt.
Công thức tính oát chuẩn nhất là gì?
Công suất cho biết sự thay đổi năng lượng ΔE trong 1 khoảng thời gian Δt. 1 Watt là sự thay đổi của năng lượng 1 Joule trong 1 giây.
Công suất điện tại thời điểm t được tính theo P(t) = U(t) · I(t), với U(t), I(t) là các giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện tại t, khi chúng không lệch pha.
Ngoài ra còn có các công suất khác:
Công thức tính công suất điện 1 chiều / 1 pha
W = P.t
Trong đó:
- P là công suất mạch điện (W).
- t là thời gian sử dụng điện (s).
- W là điện năng tiêu thụ (J).
Công suất thực sự
Sức mạnh thực được sử dụng để thực hiện công việc trên tải.
P = V rms I rms cos φ
Trong đó:
- P là công suất thực tính bằng watt [W]
- V rms là điện áp rms = V đỉnh/ 2 tính theo Vôn [V]
- I rms là dòng điện rms = I pic/ 2 tính theo Ampe [A]
- φ là góc bằng giai đoạn khác biệt giai đoạn trở kháng giữa điện áp và dòng điện..
Công suất phản kháng
Công suất phản kháng là loại công suất bị lãng phí, không được sử dụng để thực hiện trên tải.
Công thức: Q = V rms Irms sin φ
- Q là công suất phản kháng trong volt – ampere – Reactive [VAR]
- V rms là điện áp rms = V đỉnh/ 2 tính theo Vôn [V]
- I rms là dòng rms = I pic / 2 tính theo Ampe [A]
- φ là góc = giai đoạn khác biệt giai đoạn trở kháng giữa điện áp và dòng điện.
Công suất biểu kiến
Công suất biểu kiến là loại công suất được cung cấp cho mạch.
- S = V rms I rms S là công suất biểu kiến trong Volt-amper [VA]
- V rms là điện áp rms = V đỉnh/ 2 tính theo Vôn [V]
- I rms là dòng rms = I pic / 2 trong Amperes [A]
Cách quy đổi (W) Oát:
1 miliwatt (mW) = 0,001 W
1 kilowatt (kW) = 1 000 W
1 megawatt (MW) = 1 000 000 W
1 gigawatt (GW) = 1 000 000 000 W
Bảng tiền tố Oát:
Tiền tố | Kết hợp với đơn vị Watt | Giá trị | Cách đọc bội sô |
---|---|---|---|
Y | YW | 1 × 1024 W | Yôtawatt |
Z | ZW | 1 × 1021 W | Zêtawatt |
E | EW | 1 × 1018 W | Êxawatt |
P | PW | 1 × 1015 W | Pêtawatt |
T | TW | 1 × 1012 W | Têrawatt |
G | GW | 1 × 109 W | Gigawatt |
M | MW | 1 × 106 W | Mêgawatt |
k | kW | 1 × 103 W | kilôwatt |
h | hW | 1 × 102 W | héctôwatt |
da | daW | 1 × 101 W | đêcawatt |
Ví dụ Công thức tính oát
Bóng đèn có điện trở 8Ω và cường độ dòng điện định mức là 2A. Tính công suất định mức của bóng đèn.
Ta có R = 8Ω, I = 2A.
Ta có công thức:
P = R * I^2 = 8 * 4 = 32.
Qua bài viết Công thức tính oát chuẩn nhất là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Từ khóa liên quan:
công thức tính w điện
công thức tính wh
công thức tính wx
cách tính oát điện
công thức tính số oát
Ngọc Thảo là một chuyên gia tâm lý học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tâm lý học và tư vấn cá nhân. Với sự chuyên nghiệp và sự tận tâm, cô đã giúp nhiều người giải quyết vấn đề và phát triển bản thân. Ngọc Thảo là biên tập viên chính trên website chiembaomothay.com