Nhiều người thắc mắc Tổng hợp 55 tên các loài quả – trái cây tiếng nhật Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này.
Xem thêm tiếng Nhật _ Trung Quốc:
Tổng hợp 55 tên các loài quả – trái cây tiếng nhật
Tiếng nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
ミルクフルーツ | Miruku furuutsu | Quả vú sữa |
シュガーアップル | Shugaa appuru |
Mãng cầu ta (quả na)
|
カスタードアップル | Kusutaa appuru | Mãng cầu xiêm |
くわの実 | Kuwa no mi | Quả dâu tằm |
さくらんぼ | Sakuranbo | Anh đào |
ざくろ | Zakuro | Quả lựu |
ジャックフルーツ | Jakku furuutsu | Quả mít |
タマリンド | Tamurindo | Quả me |
ドラゴンフルーツ | Doragon furuutsu | Quả thanh long |
メロン | Meron | Dưa gang |
アボカド | Abokado | Quả bơ |
ライム | Raimu | Quả chanh |
レモン | Remon | Quả chanh tây |
グアバ | Guaba | Quả ổi |
キウイ | Kiui | Quả kiwi |
マンゴー | Mangoo | Quả xoài |
オリーブ | Oriibu | Quả olive |
プラム | Puramu | Quả mận |
ネクタリン | Nekutarin | Quả xuân đào |
ロンガン | Rongan | Quả nhãn |
ライチー | Raichii | Quả vải |
オレンジ | orenji | Quả Cam |
レモン | remon | Quả chanh |
林檎 りんご | ringo | Táo |
さくらんぼ | sakuranbo | Cherry |
スイカ | suika | dưa hấu |
梅 うめ | ume | Quả bí |
グアバ | guaba | Quả Ổi |
グレープフルーツ: | Bưởi | |
アボカド | abokado | Quả bơ |
芒果 マンゴ: | Xoài | |
黄瓜 キュウリ きゅうり: | Dưa chuột | |
干しぶどう | Hoshi budou | Nho khô |
みかん | Mikan | Quả quýt |
果物 くだもの | kudamono | Hoa quả |
バナナ: | chuối | |
苺 いちご | ichigo | dâu tây |
葡萄 ぶどう | budou | Quả Nho |
映日果 無花果 いちじく | ichijiku | Sung |
柿 かき | kaki | Quả hồng |
サブチェ | Sabuche | Quả hồng xiêm |
桃 モモ/もも(momo) = ピーチ | Piichi | Quả đào |
梨 なし | nashi | Lê |
ドリアン | Dorian | Quả sầu riêng |
パイナップル | Painappuru | Quả dứa (thơm) |
パパイア | Papaya | Quả đu đủ |
砂糖黍 <サトウキビ> | Satoukibi | Cây mía |
ザボン | Zabon | Quả bưởi |
ココナッツ | Kokonattsu | Quả dừa |
パッションフルーツ | Passhonfuruutsu | Quả chanh dây |
マンゴスチン | Mangosuchin | Quả măng cụt |
スターフルーツ | Sutaafuruutsu | Quả khế |
ランプータン | Ranpuutan | Quả chôm chôm |
アプリコット | Apurikotto | quả mơ |
シトロン | Sitoron | Quả thanh yên |
Ngoài ra còn có các từ ngữ chỉ bộ phận – trồng trọt cây tiếng Nhật
Tiếng nhật | Tiếng Việt |
穀粉こくふん: | Hạt giống |
木の芽(きのめ): | Mầm cây |
若芽わかめ: | Mầm non |
発芽はつがする: | Nảy mầm |
苗毒なえどく: | Vườn ươm |
葉は: | Lá cây |
枯葉かれは: | Lá khô |
青葉あおば: | Lá xanh |
黄葉こうよう: | Lá đỏ |
朽葉くちば: | Lá mục |
幹みき: | Thân cây |
草木くさき: | Thân cỏ |
球根きゅうこん: | Củ |
切きり株かぶ: | Gốc cây |
根ねっ子こ・根ね: | Rễ |
小ちいさな紺こん: | Rễ con |
大おおきな紺こん: | Rễ cái |
根付ねづく: | Bén rễ |
根ねを掘ほり出だす: | Nhổ rễ |
.どけ: | Gai |
花はな: | Hoa |
つぼみ: | Búp hoa |
花粉かふん: | Phấn hoa |
虫媒花ちゅうばいか: |
Sự thụ phấn hoa nhờ sâu bọ
|
樹皮じゅひ: | Vỏ cây |
枝えだ: | Cành cây |
落おち葉ば: | Rụng lá |
開花過程かいかかてい: | Quá trính ra hoa |
粒: | Hạt |
木きの芽め: | Chồi |
芽めが出でる: | Đâm chồi |
ふたば: | Chồi nụ |
新芽しんめ: | Chồi mới |
茎くき: | Cuống |
実じつ・水菓子みずがし: | Quả |
梢こずえ: | Ngọn cây |
青々あおあお: | Tươi tốt xum xuê |
枯かれる: | Héo úa |
バナナばななのふさ | Buồng chuối |
房ふさ: | Chùm |
Cách nối câu ví dụ như:
房ふさ (Chùm) | 干しぶどう (Nho khô) : Chùm Nho Khô
Qua bài viết Tổng hợp 55 tên các loài quả – trái cây tiếng nhật của chúng tôi hy vọng giúp ích được các bạn, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Ngọc Thảo là một chuyên gia tâm lý học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tâm lý học và tư vấn cá nhân. Với sự chuyên nghiệp và sự tận tâm, cô đã giúp nhiều người giải quyết vấn đề và phát triển bản thân. Ngọc Thảo là biên tập viên chính trên website chiembaomothay.com