Nhiều người thắc mắc THA có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.
Bài viết liên quan:
- NMN có nghĩa là gì viết tắt của từ gì?
- NTDT có nghĩa là gì viết tắt của từ gì?
- KBNN có nghĩa là gì viết tắt của từ gì?
THA có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì?
Trong y tế:
THA viết tắt của từ Tăng Huyết Áp.
THA là một bệnh mạn tính trong đó áp lực máu đo được ở động mạch tăng cao. Huyết áp thường được đo bằng hai chỉ số là: huyết áp tâm thu (systolic) và huyết áp tâm trương (diastolic), dựa trên 2 giai đoạn co bóp và giãn nghỉ của cơ tim, tương ứng với áp lực cao nhất và áp lực thấp nhất của dòng máu trong động mạch.
Tăng huyết áp gây nhiều áp lực cho tim, có khả năng dẫn đến bệnh tim do tăng huyết áp, bệnh mạch vành. Tăng huyết áp cũng là một yếu tố nguy cơ chính trong: tai biến mạch máu não, suy tim, phình động mạch, bệnh thận mạn, và bệnh động mạch ngoại biên.
Trong tên riêng:
THA viết tắt của từ Trần Hạo Anh, Tô Hưng An v.v..
Đây là 1 từ ngữ viết tắt tên riêng thuận lợi trong ghi nhớ – nói xấu ai đó.
Trong tiếng Việt:
THA viết tắt của từ Tha Thứ.
Tha thứ là quá trình có chủ ý và tự nguyện mà nạn nhân trải qua sự thay đổi trong cảm giác và thái độ khi đối mặt với sự xúc phạm hay phạm tội, từ bỏ những hận thù hoặc trừng trị kẻ đã làm nhục, dù có thể là hợp pháp hay hợp lý về mặt đạo đức, và với một sự mong muốn tăng khả năng người đã phạm lỗi lầm sẽ tốt hơn.
Tùy vào từng trường hợp ngữ cảnh mà THA có những nghĩa khác nhau.
Qua bài viết THA có nghĩa là gì viết tắt của từ gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Ngọc Thảo là một chuyên gia tâm lý học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tâm lý học và tư vấn cá nhân. Với sự chuyên nghiệp và sự tận tâm, cô đã giúp nhiều người giải quyết vấn đề và phát triển bản thân. Ngọc Thảo là biên tập viên chính trên website chiembaomothay.com