Nhiều người thắc mắc NAH có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.
Bài viết liên quan:
- KKZ có nghĩa là gì viết tắt của từ gì?
- TC có nghĩa là gì viết tắt của từ gì?
- HAND có nghĩa là gì viết tắt của từ gì?
Nội dung thu gọn
NAH có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì?
Trong ngôn ngữ:
NAH viết tắt của từ Nahuatl là một ngôn ngữ thuộc nhánh Nahua của hệ ngôn ngữ Ute-Aztec. Các “phương ngữ” và biến thể của tiếng Nahuatl được 1,5 triệu người Nahua sử dụng; phần lớn số người này sống tại miền trung México, một số sống ở El Salvador và được gọi là người Pipil.
Trong tiếng Anh:
NAH viết tắt của từ No có nghĩa là Không.
NAH là 1 từ ngữ từ chối đối phương khi họ yêu cầu bạn làm 1 điều gì đó.
Ví dụ:
A: Tối đi ra làm vài ván chứ bạn?
B: NAH.
Trong tên riêng:
NAH viết tắt của từ Nguyễn Anh Huy, Ngô An Hằng v.v..
Đây là 1 từ ngữ viết tắt tên riêng thuận lợi trong việc ghi nhớ cũng như nói xấu ai đó.
Tùy vào từng trường hợp ngữ cảnh mà NAH có những nghĩa khác nhau.
Qua bài viết NAH có nghĩa là gì viết tắt của từ gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.