Nhiều người thắc mắc NADPH có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.
Bài viết liên quan:
- VIF có nghĩa là gì viết tắt của từ gì?
- AFF có nghĩa là gì viết tắt của từ gì?
- PDP có nghĩa là gì viết tắt của từ gì?
NADPH có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì?
Trong hóa học:
NADPH viết tắt của từ Nicotinamide adenine dinucleotide phosphate có nghĩa là một đồng yếu tố được sử dụng trong các phản ứng đồng hóa, như tổng hợp lipid và axit nucleic, cần NADPH làm chất khử.
NADPH được sản xuất nhờ NADP+. NADP+ khác với NAD+ ở chỗ có sự có mặt của một nhóm phốtphát bổ sung ở vị trí 2 của vòng ribose mang chất adenine.
Trong các sinh vật quang hợp, NADPH được tạo ra bởi ferredoxin-NADP + reductase ở bước cuối cùng của chuỗi electron của các phản ứng ánh sáng của quang hợp. Nó được sử dụng làm chất khử cho các phản ứng sinh tổng hợp trong chu trình Calvin để đồng hóa carbon dioxide. Nó được sử dụng để giúp biến carbon dioxide thành glucose. Nó cũng cần thiết trong việc khử nitrat thành amoniac để đồng hóa thực vật trong chu trình nitơ.
Nguồn chính của NADPH ở động vật và các sinh vật không quang hợp khác là con đường pentose phosphate.
Trong tên riêng:
NADPH viết tắt của từ Nguyễn Ánh Dương Phượng Hoàng.
Đây là 1 dạng từ ngữ viết tắt để dễ nhơ tên ai đó khi tên quá dài cũng như dễ dàng nói xấu ai đó.
Tùy vào từng trường hợp ngữ cảnh mà NADPH có những nghĩa khác nhau.
Qua bài viết NADPH có nghĩa là gì viết tắt của từ gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Ngọc Thảo là một chuyên gia tâm lý học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tâm lý học và tư vấn cá nhân. Với sự chuyên nghiệp và sự tận tâm, cô đã giúp nhiều người giải quyết vấn đề và phát triển bản thân. Ngọc Thảo là biên tập viên chính trên website chiembaomothay.com