Nhiều người thắc mắc Give up tiếng việt có nghĩa là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này.
Bài viết liên quan:
Give up tiếng việt có nghĩa là gì?
Give: Được, cho, tặng, biếu
Up: Lên
=> Give Up: Từ bỏ, bỏ cuộc
Tuy nhiên từ give khi đi với những tính từ khác sẽ mang những nghĩa khác nhau như:
Give Away: Cho đi
Give Advice: Cho lời khuyên
Một số ví dụ về từ Give Up:
Ví dụ:
I gave up my dream to be a famous singer. ( Tôi đã từ bỏ giấc mơ làm ca sĩ nổi tiếng)
To be healthy, i will give up smoking. ( Để có một sức khỏe tốt, tôi sẽ bỏ hút thuốc)
Don’t give up your rights. ( Đừng từ bỏ quyền của bạn)
Never give up your hope, you will be successful. ( Đừng bao giờ từ bỏ hi vọng của mình, bạn sẽ thành công)
When she knew her cancer, she has given up her life. ( Kể từ khi cô ấy biết về bệnh ung thư của mình, cô ấy đã dần buông xuôi cuộc sống)
Tùy vào từng hoàn cảnh mà từ give up sẽ có những nghĩa khác nhau, vì thế nên lưu ý cách dùng.
Qua bài viết Give up tiếng việt có nghĩa là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Ngọc Thảo là một chuyên gia tâm lý học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tâm lý học và tư vấn cá nhân. Với sự chuyên nghiệp và sự tận tâm, cô đã giúp nhiều người giải quyết vấn đề và phát triển bản thân. Ngọc Thảo là biên tập viên chính trên website chiembaomothay.com